Xem thêm

Dell Vostro 14 Serie: Sự lựa chọn hoàn hảo cho công việc kinh doanh

CEO Hùng PV
Dell Vostro 14 Serie là dòng laptop chuyên dụng cho doanh nhân với sự tập trung vào hiệu suất làm việc. Được thiết kế để đem lại tính di động cho người dùng với trọng...

Dell Vostro 14 5490 Dell Vostro 14 Serie là dòng laptop chuyên dụng cho doanh nhân với sự tập trung vào hiệu suất làm việc. Được thiết kế để đem lại tính di động cho người dùng với trọng lượng chỉ khoảng 1,94kg. Vỏ máy được thiết kế chắc chắn để tăng tuổi thọ, màu đen với các họa tiết trên toàn bộ máy giúp giảm thiểu sự trầy xước.

Dell Vostro 14 Serie cung cấp nhiều tùy chọn hệ điều hành khác nhau từ Ubuntu Linux 14.04 SP1 cho đến Windows 10 Pro 64-bit. Đồng thời, có nhiều cấu hình phần cứng để phù hợp với nhu cầu sử dụng, trong đó cấu hình mạnh nhất có bộ vi xử lý Intel Core i7-6500 Quad-Core, RAM 8GB DDR3L 1600 MHz và card đồ họa AMD Radeon R5 với 2GB DDR3 VRAM.

Dell Vostro 14 Serie cung cấp hai tùy chọn lưu trữ: 1TB HDD cho dung lượng lớn hoặc 256GB SSD cho tốc độ nhanh. Màn hình 14 inch của máy được trang bị công nghệ đèn nền LED chống chói, độ sáng cao và màu sắc sống động.

Máy cũng được trang bị đầu đọc đĩa DVD, bàn phím kích thước đầy đủ, touchpad hỗ trợ đa chạm, cổng USB, cổng VGA và HDMI. Với thời lượng pin lên đến 9 giờ, bạn có thể làm việc trên đường một cách hiệu quả.

Đánh giá và thông số kỹ thuật

Dell Vostro 14-3459

  • Bộ vi xử lý: Intel Core i5 6200U
  • Card đồ họa: Intel HD Graphics 520
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1366 x 768 pixel
  • Trọng lượng: 2kg
  • Giá: 400 Euro

Dell Vostro 14-3459 được đánh giá 40% - Không đạt yêu cầu.

Dell Vostro 14 5471

  • Bộ vi xử lý: Intel Kaby Lake Refresh i5-8250U
  • Card đồ họa: Intel UHD Graphics 620
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1920 x 1080 pixel
  • Trọng lượng: 1.7kg

Dell Vostro 14 5471 không đạt yêu cầu vì không có đánh giá.

Dell Vostro 14 5471-PJ1PN

  • Bộ vi xử lý: Intel Kaby Lake Refresh i5-8250U
  • Card đồ họa: Intel UHD Graphics 620
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1920 x 1080 pixel
  • Trọng lượng: 1.7kg

Dell Vostro 14 5471-PJ1PN được đánh giá 80% - Tốt.

Dell Vostro 14 5471-48619955SLV

Dell Vostro 14 5471-48619955SLV

  • Bộ vi xử lý: Intel Kaby Lake Refresh i5-8250U
  • Card đồ họa: AMD Radeon 530 2048 MB
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1920 x 1080 pixel
  • Trọng lượng: 1.69kg

Dell Vostro 14 5471-48619955SLV không đạt yêu cầu vì không có đánh giá.

Dell Vostro 14 5471-5MPNF

  • Bộ vi xử lý: Intel Kaby Lake Refresh i5-8550U
  • Card đồ họa: AMD Radeon 530
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1920 x 1080 pixel
  • Trọng lượng: 1.7kg

Dell Vostro 14 5471-5MPNF không đạt yêu cầu vì không có đánh giá.

Dell Vostro 14 5481

Dell Vostro 14 5481

  • Bộ vi xử lý: Intel Core i5 i5-8265U
  • Card đồ họa: Intel UHD Graphics 620
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1920 x 1080 pixel
  • Trọng lượng: 1.55kg

Dell Vostro 14 5481 không đạt yêu cầu vì không có đánh giá.

Dell Vostro 14 5490

Dell Vostro 14 5490

  • Bộ vi xử lý: Intel Comet Lake i7-10510U
  • Card đồ họa: NVIDIA GeForce MX250 2048 MB
  • Màn hình: 14.00 inch, 16:9, 1920 x 1080 pixel
  • Trọng lượng: 1.484kg
  • Giá: 960 Euro

Dell Vostro 14 5490 được đánh giá 70% - Đạt yêu cầu.

Đánh giá

Dell là một nhà sản xuất máy tính hàng đầu có trụ sở tại Mỹ, đến từ Texas. Dell là một trong những thương hiệu lớn nhất trên thị trường máy tính về cả thị phần và số lượng dòng laptop. Sản phẩm của Dell bao gồm desktop, laptop, hệ thống lưu trữ, màn hình, máy chủ, máy in, điện tử tiêu dùng và thiết bị ngoại vi. Dell cung cấp nhiều dòng laptop phù hợp với nhiều mục đích sử dụng như laptop doanh nhân, laptop gaming, laptop siêu mỏng và máy trạm.

Các dòng laptop doanh nhân của Dell như Latitude và Precision là sự lựa chọn cho người dùng chuyên nghiệp và doanh nghiệp.

Với thị phần PC toàn cầu đạt khoảng 17% vào năm 2023, Dell nằm ở vị trí thứ ba sau Lenovo và HP.

Đối với những người chơi game, thương hiệu Alienware của Dell được thiết kế dành riêng cho laptop gaming.

Intel HD Graphics 520: Card đồ họa tích hợp (GT2), được sử dụng trong một số CPU Skylake (mô hình ULV, công suất 15 Watt).

Intel UHD Graphics 620: Card đồ họa tích hợp (GT2-Ausbau, 24 EU), được sử dụng trong một số CPU Kaby Lake (Refresh, mô hình ULV, công suất 15 Watt). Công nghệ tương tự với Intel HD Graphics 620 trong các mô hình Kaby Lake năm 2016.

AMD Radeon 530: Card đồ họa trong phân khúc giá bình dân với 320 hoặc 384 shader và 2GB DDR3/GDDR5 kết nối với bus bộ nhớ 64-bit. So sánh với Radeon R7 M445 / M440 / M340 / M260 / 8650M / 8590M (28nm GCN).

NVIDIA GeForce MX250: Phiên bản di động của MX150, được phát triển từ Pascal GP108 và tương đương với GT 1030. Bao gồm 384 shader và thường có 2GB bộ nhớ GDDR5. Tần số có thể cao hơn MX150. Có sẵn dưới dạng phiên bản tiêu chuẩn (25 Watt) và phiên bản tiết kiệm năng lượng (10 Watt).

Intel Core i5:

  • 6200U: SoC (System-on-a-Chip) dựa trên kiến trúc Skylake, được sử dụng trong các laptop mỏng nhẹ. Bao gồm hai nhân CPU và một đơn vị đồ họa, được sản xuất trên tiến trình 14 nanometer.

  • i5-8265U: SoC dựa trên kiến trúc Whiskey Lake / Kaby-Lake, được sử dụng trong các laptop mỏng nhẹ. Bao gồm bốn nhân CPU với tần số từ 1,6 - 3,9 GHz và HyperThreading, cùng với một đơn vị đồ họa, được sản xuất trên tiến trình 14 nanometer (14nm++ so với 14nm+ của Kaby-Lake-R).

  • Kaby Lake Refresh:

  • i5-8250U: SoC dựa trên kiến trúc Kaby Lake, được sử dụng trong các laptop mỏng nhẹ. Bao gồm bốn nhân CPU với tần số từ 1,6 - 3,4 GHz và HyperThreading, cùng với một đơn vị đồ họa, được sản xuất trên tiến trình 14 nanometer (14nm+).

  • i5-8550U: SoC dựa trên kiến trúc Kaby Lake, được sử dụng trong các laptop mỏng nhẹ. Bao gồm bốn nhân CPU với tần số từ 1,8 - 4 GHz và HyperThreading, cùng với một đơn vị đồ họa (300 - 1.100 MHz), được sản xuất trên tiến trình 14 nanometer (14nm+).

Intel Comet Lake:

  • i7-10510U: SoC dựa trên kiến trúc Comet Lake, được sử dụng trong các laptop mỏng nhẹ. Bao gồm bốn nhân CPU với tần số từ 1,8 - 4,9 GHz (4,3 GHz cho cả 4 nhân) và HyperThreading, cùng với một đơn vị đồ họa, được sản xuất trên tiến trình 14 nanometer (14nm++). Hỗ trợ LPDDR3-2133/DDR4-2666 Dual-Channel RAM. Công suất của CPU có thể được điều chỉnh từ 10 đến 25 Watt bởi nhà sản xuất máy tính xách tay thông qua cTDP up/down. CPU không hỗ trợ công nghệ vPro.

Thông tin chi tiết về các loại card đồ họa và bộ vi xử lý có sẵn trong bài so sánh card đồ họa và bài đo hiệu năng của bộ vi xử lý.

Màn hình 14.00 inch: Xem danh sách DPI để biết độ phân giải chi tiết.

Trọng lượng 1.484kg: Phần lớn điện thoại thông minh và chỉ một số ít máy tính bảng thuộc phân khúc này. Chỉ có một số ít điện thoại thông minh nặng hơn và nên được coi là máy tính bảng.

Trọng lượng 2kg: Phần lớn điện thoại thông minh và chỉ một số ít máy tính bảng thuộc phân khúc này. Chỉ có một số ít điện thoại thông minh nặng hơn và nên được coi là máy tính bảng.

Đánh giá 70.21%: Đánh giá này không tốt. Gần ba phần tư các mô hình được đánh giá tốt hơn. Đây không phải là một lời khuyên để mua. Mặc dù nhận xét về điểm này không quá tệ ("đạt yêu cầu" hoặc "tạm ổn"), nhưng thường là từ ngữ che giấu sự phân loại là máy tính xách tay dưới mức trung bình.

Đọc thêm hướng dẫn mua laptop.

1